🔍
Search:
ĐEO BÁM
🌟
ĐEO BÁM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
어떤 일을 포기하지 않고 참을성 있게 오래 붙잡고 놓지 아니하다.
1
ĐEO BÁM:
Không từ bỏ việc nào đó, không chịu rời và bám giữ lâu một cách kiên nhẫn.
-
2
괜히 시비를 걸기 위해 남이 하는 사소한 말이나 행동을 문제 삼다.
2
BẮT CHẸT:
Coi lời nói hay hành động vụn vặt của người khác là vấn đề để tranh cãi một cách ngớ ngẩn.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
무엇이 어디에 닿아 떨어지지 않다.
1
DÍNH:
Cái gì đó chạm vào đâu đó không rời ra.
-
2
시험 등에 합격하다.
2
ĐỖ, ĐẬU:
Đỗ kì thi...
-
3
불이 옮아 타기 시작하다.
3
BÉN, BẮT (LỬA):
Lửa bén lên và bắt đầu cháy.
-
4
어떤 일에 나서다. 또는 어떤 일에 매달리다.
4
DÍNH VÀO, VƯỚNG VÀO:
Xuất hiện ở việc nào đó. Hoặc bị trói buộc vào việc nào đó.
-
5
어떤 것에 시설이 딸려 있다.
5
ĐƯỢC GẮN, ĐƯỢC LẮP, ĐƯỢC TRANG BỊ:
Thiết bị được gắn vào cái nào đó.
-
6
조건, 이유, 구실 등이 따르다.
6
ĐI KÈM, KÈM THEO:
Điều kiện, lý do, bổn phận.. đi theo.
-
7
어떤 곳에 계속 머무르다.
7
Ở LÌ, BÁM TRỤ:
Ở liên tục nơi nào đó.
-
8
주가 되는 것에 달리거나 딸리다.
8
KÈM THEO, ĐÍNH KÈM:
Được treo hay gắn vào thứ chính.
-
9
옷이 몸에 꼭 끼다.
9
BÓ SÁT, ÔM SÁT:
Quần áo bó sát vào cơ thể.
-
10
물체와 물체 또는 사람이 서로 가까이 하다.
10
DÍNH SÁT, ĐEO DÍNH:
Vật thể với vật thể hay con người gần gũi với nhau.
-
11
생활을 남에게 기대다.
11
PHỤ THUỘC, BÁM:
Sống dựa vào người khác.
-
12
바로 옆에서 돌보거나 따라다니다.
12
BÁM SÁT, ĐEO DÍNH:
Chăm nom hay đi theo ngay bên cạnh.
-
13
어떤 놀이나 일, 단체 등에 참여하다.
13
THAM GIA:
Tham dự trò chơi, công việc hay đoàn thể... nào đó.
-
14
가까이 따르다.
14
THEO SÁT:
Theo gần.
-
15
사람이나 장소 등에 귀신 등이 옮아 들어가다.
15
ÁM, NHẬP:
Ma quỷ... nhập vào người hay nơi nào đó.
-
16
실력 등이 생기거나 늘어나다.
16
PHÁT SINH:
Năng lực... xuất hiện hay tăng lên.
-
17
어떤 것이 더해지거나 생기다.
17
TĂNG THÊM:
Cái nào đó được thêm vào hay phát sinh.
-
18
목숨이 이어지다.
18
CÒN SỐNG:
Mạng sống được kéo dài.
-
19
이름이나 평판 등이 생기다.
19
CÓ, GẮN:
Tên tuổi hay danh tiếng… xuất hiện.
-
20
(속된 말로) 이성이 매력을 느껴 따르다.
20
BÁM, ĐEO BÁM:
(cách nói thông tục) Người khác giới cảm nhận sự hấp dẫn và bám theo.
-
21
시합이나 싸움 등이 벌어지다.
21
SINH RA, DIỄN RA:
Trận đấu hay trận chiến... nổ ra.
-
22
어떤 감정이나 감각이 생기다.
22
THẤY, CÓ:
Tình cảm hay cảm giác nào đó phát sinh.
-
23
암컷과 수컷이 교미하다.
23
GIAO CẤU:
Con cái và con đực giao cấu.
-
24
(속된 말로) 남녀가 가까이 지내거나 육체적인 관계를 갖다.
24
DÍNH CHẶT:
(cách nói thông tục) Nam nữ gần gũi nhau hay có quan hệ về thể xác.
🌟
ĐEO BÁM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
더럽지 않게.
1.
MỘT CÁCH SẠCH SẼ:
Một cách không dơ bẩn.
-
2.
빛깔 등이 흐리지 않고 맑게.
2.
MỘT CÁCH TRONG VẮT:
Màu sắc không mờ mà trong suốt.
-
3.
가지런히 잘 정돈되고 단정하게.
3.
MỘT CÁCH GỌN GÀNG:
Được chỉnh đốn và sắp sếp cẩn thận một cách ngăn nắp.
-
4.
맛이나 느낌이 상쾌하고 개운하게.
4.
MỘT CÁCH THANH MÁT:
Cảm giác hay vị sảng khoái và dễ chịu.
-
5.
남은 것이나 흔적이 없이.
5.
MỘT CÁCH SẠCH SẼ:
Không còn dấu vết hay cái còn lại.
-
6.
어떤 일에 집착하거나 구차하게 매달리지 않고 마음에 섭섭함이나 불만이 없이.
6.
MỘT CÁCH HOÀN TOÀN, MỘT CÁCH DỨT KHOÁT:
Không có bất mãn hay nuối tiếc trong lòng và không dai dẳng hay đeo bám việc nào đó.
-
7.
병을 앓고 난 뒤의 어떤 증상이나 힘든 일 뒤의 부작용 등이 없이.
7.
MỘT CÁCH HOÀN TOÀN:
Không có triệu chứng nào đó sau khi khỏi bệnh, hoặc không hậu quả sau một việc khó khăn.
-
8.
마음씨나 행동이 떳떳하고 분명하며 올바르게.
8.
MỘT CÁCH TRONG SÁNG:
Hành động hay tâm hồn ngay thẳng và rõ ràng đúng đắn.
-
9.
마음이나 표정이 사납거나 험하지 않고 순수하게.
9.
MỘT CÁCH TRONG SÁNG:
Trong lòng hoặc vẻ mặt thuần khiết, không dữ dằn và ghê gớm.
-
Danh từ
-
1.
얕은 물속에 살며 배 쪽의 빨판으로 다른 동물에 달라붙어 피를 빨아 먹으며 사는 까만 벌레.
1.
CON ĐỈA:
Loài côn trùng màu đen sống trong vùng nước cạn, hay bám vào hút máu các loài động vật khác bằng giác mút ở mặt bụng để sống.
-
2.
바짝 달라붙어 귀찮게 하거나 재산 또는 돈을 계속 빼앗아 괴롭히는 사람.
2.
NGƯỜI BÁM DAI NHƯ ĐỈA:
Người hay đeo bám và gây phiền phức hoặc liên tục làm phiền người khác để vòi tiền hay tài sản.
-
-
1.
자기 일이 급할 때는 사정하며 매달리다가 그 일이 무사히 끝나고 나면 그 도와준 수고를 잊고 모른 체하며 지내다.
1.
(TÂM TRẠNG LÚC ĐI ỈA KHÁC VÀ TÂM TRẠNG LÚC RA KHÁC), ĂN CHÁO ĐÁ BÁT:
Khi việc của mình gấp vội thì đeo bám kể lể, sau khi việc đó kết thúc tốt đẹp thì quên những cố gắng giúp đỡ và coi như không biết.
-
Động từ
-
1.
어떤 일이나 사람에게 시달려 괴롭게 지내다.
1.
KHỐN ĐỐN, VẬT VÃ, KHỔ SỞ:
Bị đeo bám bởi sự việc hay người nào đó và sống một cách rất bức bối, khó chịu.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
사물이 더럽지 않다.
1.
SẠCH SẼ:
Sự vật không dơ bẩn.
-
2.
빛깔 등이 흐리지 않고 맑다.
2.
TRONG VẮT:
Màu sắc trong và không mờ.
-
3.
가지런히 잘 정돈되고 단정하다.
3.
GỌN GÀNG:
Được chỉnh đốn và sắp sếp ngăn nắp.
-
4.
맛이나 느낌이 상쾌하고 개운하다.
4.
THANH, NHẸ:
Cảm giác hay mùi vị sảng khoái và dễ chịu.
-
5.
남은 것이나 흔적이 없다.
5.
SẠCH SẼ:
Không có dấu vết hay cái còn lại.
-
6.
어떤 일에 집착하거나 구차하게 매달리지 않고 마음에 섭섭함이나 불만이 없다.
6.
HOÀN TOÀN, DỨT KHOÁT:
Không bất mãn hay tiếc nuối trong lòng và không đai dẳng đeo bám với việc nào đó.
-
7.
병을 앓고 난 뒤의 어떤 증상이나 힘든 일 뒤의 부작용 등이 없다.
7.
HOÀN TOÀN:
Không có tác dụng phụ sau việc vất vả hoặc chứng bệnh nào đó sau khi ốm đã khỏi.
-
8.
마음씨나 행동이 떳떳하고 분명하며 올바르다.
8.
TRONG SÁNG:
Tâm hồn hay hành động ngay thẳng và rõ ràng đúng đắn.
-
9.
마음이나 표정이 사납거나 험하지 않고 순수하다.
9.
TRONG SÁNG:
Tâm hồn hay nét biểu cảm ngây thơ và không dữ dằn, ghê gớm.
-
Danh từ
-
1.
이름이나 주소, 가격 등의 정보를 표시하기 위해 물건에 붙이거나 매다는 표.
1.
TEM NHÃN, TEM PHIẾU, MÁC:
Phiếu dán hoặc đính lên đồ vật để biểu thị các thông tin như tên tuổi, địa chỉ, giá cả v.v...
-
2.
어떤 사람에게 항상 따라다니는 좋지 않은 평가.
2.
VIỆC BỊ GÁN MÁC, MÁC:
Đánh giá không tốt cứ luôn đeo bám người nào đó.
-
Động từ
-
1.
씨름 경기를 하다.
1.
ĐẤU VẬT:
Thi đấu vật.
-
2.
어떤 일을 이루기 위하여 온 힘을 쏟고 끈기 있게 달라붙다.
2.
VẬT LỘN:
Dốc toàn bộ sức lực và đeo bám một cách dai dẳng để đạt được việc nào đó.
-
Tính từ
-
1.
성질이나 행동 등이 질기고 끈기가 있다.
1.
DẺO DAI, DẺO DÍNH, DAI DẲNG:
Tính cách hay hành động có tính chất đeo bám rất dai.
-
2.
잘 끊어지지 않을 정도로 눅눅하고 끈기가 있다.
2.
DẺO, DẺO DAI:
Dính chặt, dai và ẩm tới mức không dễ rời ra hoặc không bị cắt đứt.
-
☆
Danh từ
-
1.
액체 속에 있다가 액체가 다 빠진 뒤에 바닥에 남은 나머지.
1.
CẶN, BÃ, CẶN BÃ:
Thứ ở trong chất lỏng còn sót lại dưới đáy sau khi chất lỏng đã cạn.
-
2.
내용물 중에 쓸 만하거나 값어치가 있는 것을 골라낸 나머지.
2.
PHẦN THỪA, PHẦN CÒN LẠI, PHẦN CẶN BÃ:
Phần còn lại trong một tập hợp sau khi đã lọc ra thứ có giá trị hay thứ dùng được.
-
3.
(비유적으로) 깊이 새겨지거나 배어 있어 없어지지 않고 남아 있는 생각이나 감정 등.
3.
CẶN BÃ, TÀN DƯ:
(cách nói ẩn dụ) Cảm xúc hay suy nghĩ đã ghi khắc hay đeo bám sâu không mất đi.
-
-
1.
자기 일이 급할 때는 간절히 매달리다가 일을 무사히 다 마치고 나면 모른 체한다.
1.
(TÂM TRẠNG LÚC ĐI TỚI NHÀ XÍ KHÁC VÀ TÂM TRẠNG LÚC RA KHÁC), ĂN CHÁO ĐÁ BÁT:
Khi bản thân có việc gấp thì đeo bám để nhờ vả nhưng sự việc xong rồi thì lại làm ngơ.